Việt
ổ khóa khởi động
ổ khóa mở máy
Đức
Zündschloss
Elektronisches Zündschloss (EZS). Es dient der Aufnahme des Schlüssels.
Ổ khóa khởi động điện tử (EIL = Electronic Ignition Lock) dùng để tiếp nhận chìa khóa.
Hierbei legt PIN S des Zünd-Start-Schalters D Spannung an den Verdecktaster E137.
Ở đây, chân S của ổ khóa khởi động D được nối mạch với nút nhấn E137.
Werden Zündschloss, Schlüssel, Steuergerät etc. getauscht, müssen diese angelernt und initialisiert oder synchronisiert werden.
Nếu phải thay thế ổ khóa khởi động, chìa khóa, bộ điều khiển… chúng phải được “huấn luyện” và mặc định lại hay được đồng bộ hóa.
Wird das Zündschloss in Stellung 1 geschaltet (Klemme 15), errechnet das Glühzeitsteuergerät über den Kühlmitteltemperatursensor die Vorglühzeit.
Khi ổ khóa khởi động được mở ở vị trí 1 (đầu kẹp 15) thì bộ điều khiển xông xác định thời gian xông trước dựa trên thông tin từ cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
Wird dieser betä- tigt, erhält das Steuergerät J256 Spannung an PIN T1. Ebenso erhält es Spannung vom Zünd-Start- Schalter D über PIN P.
Nếu nút nhấn này được kích hoạt, bộ điều khiển J256 nhận được điện áp qua chân T1. Tương tự như vậy, nó cũng nhận được điện áp từ ổ khóa khởi động D thông qua chân P.
Zündschloss /das (Kfz-T.)/
ổ khóa khởi động; ổ khóa mở máy (động cơ);