TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ổ khóa khởi động

ổ khóa khởi động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ổ khóa mở máy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ổ khóa khởi động

Zündschloss

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Elektronisches Zündschloss (EZS). Es dient der Aufnahme des Schlüssels.

Ổ khóa khởi động điện tử (EIL = Electronic Ignition Lock) dùng để tiếp nhận chìa khóa.

Hierbei legt PIN S des Zünd-Start-Schalters D Spannung an den Verdecktaster E137.

Ở đây, chân S của ổ khóa khởi động D được nối mạch với nút nhấn E137.

Werden Zündschloss, Schlüssel, Steuergerät etc. getauscht, müssen diese angelernt und initialisiert oder synchronisiert werden.

Nếu phải thay thế ổ khóa khởi động, chìa khóa, bộ điều khiển… chúng phải được “huấn luyện” và mặc định lại hay được đồng bộ hóa.

Wird das Zündschloss in Stellung 1 geschaltet (Klemme 15), errechnet das Glühzeitsteuergerät über den Kühlmitteltemperatursensor die Vorglühzeit.

Khi ổ khóa khởi động được mở ở vị trí 1 (đầu kẹp 15) thì bộ điều khiển xông xác định thời gian xông trước dựa trên thông tin từ cảm biến nhiệt độ nước làm mát.

Wird dieser betä- tigt, erhält das Steuergerät J256 Spannung an PIN T1. Ebenso erhält es Spannung vom Zünd-Start- Schalter D über PIN P.

Nếu nút nhấn này được kích hoạt, bộ điều khiển J256 nhận được điện áp qua chân T1. Tương tự như vậy, nó cũng nhận được điện áp từ ổ khóa khởi động D thông qua chân P.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zündschloss /das (Kfz-T.)/

ổ khóa khởi động; ổ khóa mở máy (động cơ);