TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ới

ới

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei manchen Kunststoffen z. B. Po-lycarbonat führt die Feuchtigkeit auch zu einerAbnahme der Festigkeitswerte.

Đối ới một số loại chất dẻo như polycarbonat, độ m cũng làm giảm trị số độ bền.

Dies bedeutet, dass die Schmelze, die zuerst im Kopf war auch zuerst ausgestoßen wird und das Restpolster immer aus frischer Schmelze besteht.

Điều này có nghĩa là nhựa lỏng vào trong đầu tích trữ trước thì ra trước và phần nhựa đệm còn lại lúc nào cũng phải là ới.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ới

1)(thtục) oje!, ojemine!;

2) (thtục) aufrufen vt, herbeirufen vt, rufen vt; ới tôi một tiếng zu mir aufrufen!