TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở đỉnh

ở đỉnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

ở đỉnh

 apical

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Brennraum wird im Wesentlichen durch die im Kolben befindliche Brennraummulde (Omega-Kolben) und den abgeflachten Zylinderkopf gebildet.

Buồng đốt được hình thành chủ yếu từ vùng lõm ở đỉnh piston (piston omega) và phần phẳng ở đầu xi lanh.

Durch Kolben mit ausgeprägten Nasen und Mulden kann die Tumble- und Swirl-Bewegung so gelenkt werden, dass im Schichtladungsbetrieb an der Zündkerze ein zünd- und brennfähiges Gemisch mit l = 1 entsteht.

Các vùng lồi và lõm đặc thù ở đỉnh piston có thể dẫn hướng cho dòng xoắn và dòng cuộn đến khu vực xung quanh đầu bugi và hình thành hòa khí cháy được có  = 1 trong khu vực này khi động cơ vận hành ở chế độ phân lớp.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Stoffmengenanteil der leichter siedenden Komponente im Kolonnenkopf (ohne Einheit)

Nồng độ chất dễ bay hơi trong pha lỏng ở đỉnh tháp (không có đơn vị)

Stoffmengenanteil der leichter siedenden Komponente im Destillat (ohne Einheit)

Nồng độ chất dễ bay hơi trong thành phẩm chưng cất ở đỉnh tháp (không có đơn vị)

Soll die Kopfproduktzusammensetzung konstant gehalten werden, muss das Rücklaufverhältnis stetig erhöht werden.

Nếu muốn giữ nồng độ thành phần chưng cất được lấy ra ở đỉnh tháp ở trị số cố định thì tỷ lệ hồi lưu phải được tăng lên liên tục.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 apical /xây dựng/

ở đỉnh