Việt
ở đỉnh
Anh
apical
Der Brennraum wird im Wesentlichen durch die im Kolben befindliche Brennraummulde (Omega-Kolben) und den abgeflachten Zylinderkopf gebildet.
Buồng đốt được hình thành chủ yếu từ vùng lõm ở đỉnh piston (piston omega) và phần phẳng ở đầu xi lanh.
Durch Kolben mit ausgeprägten Nasen und Mulden kann die Tumble- und Swirl-Bewegung so gelenkt werden, dass im Schichtladungsbetrieb an der Zündkerze ein zünd- und brennfähiges Gemisch mit l = 1 entsteht.
Các vùng lồi và lõm đặc thù ở đỉnh piston có thể dẫn hướng cho dòng xoắn và dòng cuộn đến khu vực xung quanh đầu bugi và hình thành hòa khí cháy được có = 1 trong khu vực này khi động cơ vận hành ở chế độ phân lớp.
Stoffmengenanteil der leichter siedenden Komponente im Kolonnenkopf (ohne Einheit)
Nồng độ chất dễ bay hơi trong pha lỏng ở đỉnh tháp (không có đơn vị)
Stoffmengenanteil der leichter siedenden Komponente im Destillat (ohne Einheit)
Nồng độ chất dễ bay hơi trong thành phẩm chưng cất ở đỉnh tháp (không có đơn vị)
Soll die Kopfproduktzusammensetzung konstant gehalten werden, muss das Rücklaufverhältnis stetig erhöht werden.
Nếu muốn giữ nồng độ thành phần chưng cất được lấy ra ở đỉnh tháp ở trị số cố định thì tỷ lệ hồi lưu phải được tăng lên liên tục.
apical /xây dựng/