Việt
ở phía đông
Đức
stlich
ostseitig
ostwärts
Am östlichen Ende der Marktgasse, dort, wo sie in die Kramgasse übergeht, stehen ein Mann und eine Frau dicht beieinander im Schatten einer Arkade.
Ở phía Đông, cuối Marktgasse, nơi nối với Kramgasse, có một đôi trai gái đứng sát vào nhau dưới bóng một mái vòm.
Jeden Dienstag bringt ein Mann mittleren Alters Steine aus dem Steinbruch im Osten Berns zum Maurergeschäft in der Hodlerstraße.
Mỗi thứ Ba, một người đàn ông đứng tuổi đều chở đá từ mỏ đá ở phía đông Berne đến cửa hàng của người thợ nề trên Hodlestrasse.
On the east end of Marktgasse, where the street joins Kramgasse, a man and woman are standing close in the shadow of an arcade.
Every Tuesday, a middle-aged man brings stones from the quarry east of Berne to the masonry on Hodlerstrasse.
die östliche Grenze
biên giới phía đông
das östliche Frankreich
miền Đông nước Pháp.
stlich /['oestliẹ] (Adj.)/
ở phía đông;
biên giới phía đông : die östliche Grenze miền Đông nước Pháp. : das östliche Frankreich
ostseitig /(Adj.)/
ostwärts /(Adv.)/
(seltener) ở phía đông;