Việt
lỏng
ở trạng thái lỏng
Đức
flüssig
Dies sollte niedrigviskoser sein als das Zweitmaterial. Dadurch kann das dünnflüssigere Erstmaterial leichter ausweichen.
Vật liệu này phải có độ nhớt thấp hơn vật liệu thứ hai ở trạng thái lỏng để dễ dàng nhường chỗ.
Unter Legieren versteht man das Mischen zweier oder mehrerer Metalle in flüssigem Zustand.
Pha chế hợp kim nghĩa là pha trộn hai hay nhiều kim loại với nhau ở trạng thái lỏng.
Sie ist die Eigenschaft von Werkstoffen, sich in flüssigem bzw. teigigem Zustand gut zu Werkstücken verbinden zu lassen.
Là đặc tính của các vật liệu dễ dàng gắn với nhau ở trạng thái lỏng hoặc nhão để tạo thành phôi.
Mittlere spezifische Wärmekapazität des Stoffes 1 im flüssigen (kondensierten) Zustand in kJ/(kg · °C)
Nhiệt dung riêng trung bình của chất 1 ở trạng thái lỏng (đã ngưng tụ) [kJ/(kg.oC)]
Spezifische Wärmekapazität des Mediums mit der niedrigeren Temperatur (aufzuheizendes Medium) im flüssigen Zustand in J/(kg · K)
Nhiệt dung riêng của chất với nhiệt độ thấp hơn (chất cần làm nóng) ở trạng thái lỏng [J/(kg.K)]
flüssige Nahrung
thức ăn lỏng.
flüssig /['flYsi§] (Adj.)/
lỏng; ở trạng thái lỏng;
thức ăn lỏng. : flüssige Nahrung