Việt
mức công suất
. mức công suất
Anh
power level
Sie wird in der Regel als Bemessungs-leistung (Nennleistung) auf dem Leistungs- und Typenschild(Bild 1) angegeben oder direkt auf den Verbrauchern (z. B. Glüh-lampen) aufgedruckt.
Thông thường, đó là công suất định mức (công suất danh định) được ghi trên biển công suất và biển thiết bị (Hình 1) hay cũng có thể in trựctiếp trên thiết bị tiêu thụ, thí dụ như trên bóng đèn.
Dazu werden je nach Schaltstufe die jeweiligen LED-Einheiten an- bzw. ausgeschaltet.
Tùy theo mức công suất phát sáng, các đơn vị LED tương ứng sẽ được bật hoặc tắt.
Die Lichtverteilung auf der Fahrbahn wird entsprechend den einzelnen Schaltstufen durch gruppierte LED-Einheiten erzeugt (Bild 2).
Sự phân bố ánh sáng trên đường xe chạy được tạo ra từ các đơn vị LED hợp thành nhóm tương ứng với từng mức công suất phát sáng (Hình 2).