TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mức công suất

mức công suất

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
. mức công suất

. mức công suất

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

mức công suất

power level

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 power level

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
. mức công suất

power level

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie wird in der Regel als Bemessungs-leistung (Nennleistung) auf dem Leistungs- und Typenschild(Bild 1) angegeben oder direkt auf den Verbrauchern (z. B. Glüh-lampen) aufgedruckt.

Thông thường, đó là công suất định mức (công suất danh định) được ghi trên biển công suất và biển thiết bị (Hình 1) hay cũng có thể in trựctiếp trên thiết bị tiêu thụ, thí dụ như trên bóng đèn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dazu werden je nach Schaltstufe die jeweiligen LED-Einheiten an- bzw. ausgeschaltet.

Tùy theo mức công suất phát sáng, các đơn vị LED tương ứng sẽ được bật hoặc tắt.

Die Lichtverteilung auf der Fahrbahn wird entsprechend den einzelnen Schaltstufen durch gruppierte LED-Einheiten erzeugt (Bild 2).

Sự phân bố ánh sáng trên đường xe chạy được tạo ra từ các đơn vị LED hợp thành nhóm tương ứng với từng mức công suất phát sáng (Hình 2).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 power level

mức công suất

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

power level

. mức công suất

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

power level

mức công suất