TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cô đúc

CÔ ĐÚC

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

cô đúc

Condensation

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

CÔ ĐÚC

[VI] CÔ ĐÚC

[FR] Condensation

[EN]

[VI] Mới đầu, Freud dùng từ này đẻ chỉ một trong những cơ chế cơ bản trong công việc mộng. Về sau dùng theo nghĩa một trong những phương thức chủ yếu hoạt động của các quá trình vô thức: một biểu tượng duy nhất đại diện cho nhiều chuỗi liên tưởng nơi giao điểm; về mặt kinh tế, nó bao gồm năng lượng của nhiều chuỗi cộng lại. Ta thấy cô đúc trong triệu chứng, trong các tổ chức của vô thức. Rõ nhất là trong mộng. Nội dung biểu hiện so với nội dung ẩn tàng chỉ là một bản dịch tóm lược, ngắn gọn, tuy vậy cô đúc không phải là tóm tắt: mỗi yếu tố biểu hiện do nhiếu ý nghĩa ẩn tàng quyết định, ngược lại mỗi ý nghĩa ẩn tàng có thể có trong nhiều yếu tố. Mặt khác, yếu tố biểu hiện không đại diện theo cùng tỷ lệ cho mỗi ý nghĩa, cho nên nó không bao hàm các ý nghĩa như một khái niệm.