TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cơn vắng

CƠN VẮNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

cơn vắng

Absence

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

CƠN VẮNG

[VI] CƠN VẮNG

[FR] Absence

[EN]

[VI] Mất ý thức, gần như bị ngất trong một thời gian ngắn (5 đến 12 giây), chủ thể nhợt nhạt mất hoạt động tùy ý không đáp ứng nhưng vẫn còn giữ được vận động tự động. Sau khi tỉnh dậy, chủ thể quên hết những gì đã xảy ra. Cơn vắng thường gặp trong động kinh nhẹ, không có co giật, ở trẻ em và thiếu niên. Điện não đồ có nhọn- sóng hai bên và đồng bộ, với tần số 2-3 chu kỳ/giây, mất đi sau cơn kịch phát. Còn gặp trong chứng hystêri.