TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cắm chốt

CẮM CHỐT

 
Từ Điển Tâm Lý
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Anh

cắm chốt

Fixation

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Đức

cắm chốt

Fixierung

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Pháp

cắm chốt

ixation

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Cắm chốt

[VI] Cắm chốt

[DE] Fixierung

[EN] Fixation

Từ Điển Tâm Lý

CẮM CHỐT

[VI] CẮM CHỐT

[FR] ixation

[EN]

[VI] Gắn bó quá mức về tình cảm vào một con người hay một đồ vật, tập trung vào đấy, không còn liên hệ với người khác hay có một hứng thú nào khác. Theo phân tâm học, trong quá trình phát triển, ở mỗi lứa tuổi, cảm xúc tình cảm được tập trung gắn bó với những bộ phận cơ thể nhất định (môi miệng, hậu môn, dương vật), và những con người nhất định. Trưởng thành là dần dần thoát khỏi những bước quá độ ấy để tiến tới có những tình cảm đa dạng linh hoạt. Khi vấp phải một chấn thương tâm lý, có thể thoái lùi về một giai đoạn trước, tình cảm cắm chốt vào một đối tượng nhất định. Như vậy cắm chốt và thoái lùi là hai hiện tượng đi đôi với nhau.