Việt
Cỏn
cỏn con
- t. Quá bé nhỏ, không đáng kể. Chút lợi cỏn con. Giận nhau vì một chuyện cỏn con.
con nhỏ ấy, cỏn vừa đi với thẳng; nhỏ nhít, cỏn con.