TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chế độ bị bỏ ưu đãi

Chế độ bị bỏ ưu đãi

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Anh

chế độ bị bỏ ưu đãi

Graduation

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Graduation

Chế độ bị bỏ ưu đãi

Việc rút lại ư u đãi thuế quan danh cho các nước đang phát triển theo các Chương trình GSP (Hệ thống ư u đãi thuế quan phổ cập) vì một nước đó đạt đượctổng sản phẩm quốc nội trên đầu ngư ời vư ợt quá một mức nhất định. Nhiều nước cũng có cơ chế cho phép thôi không áp dụng biểu thuế ư u đãi dành cho một số sản phẩm nhất định một khi các nước cung cấp sản phẩm đó đã kiểm soát đượcthị phần lớn hư n một tỷ lệ nhất định quy định cho loại hàng hoá đó.