TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chủ nghĩa bảo hộ

Chủ nghĩa bảo hộ

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Anh

chủ nghĩa bảo hộ

Protectionism

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Protectionism

Chủ nghĩa bảo hộ

Môi trường hình thành chính sách kinh tế trong đó đặt ra các biện pháp để các nhà sản xuất trong nước tránh phải đối chọi với thị trường quốc tế khắc nghiệt. Biện pháp cơ bản để đạt đượcđiều này là thuế quan, trợ cấp, các hạn chế xuất khẩu tự nguyện và các biện pháp phi thuế quan khác, các biện pháp ít rõ ràng thường đượcư a dùng hơn. Các trường hợp phức tạp hơn có thể bao hàm cả các lĩnh vực văn hoá, môi trường và các mối quan tâm khác. Chủ nghĩa bảo hộ có thể cũng xuất hiện thông qua việc sử dụng nhiều bảo hộ có điều kiện. Trong phần lớn các trường hợp, chủ nghĩa bảo hộ chỉ làm trì hoãn việc điều chỉnh tất yếu trong các ngành không có hiệu quả đối với thị trường . Xem thêm cultural speccification, structural adjustment và trade and environment.