Việt
Dã
dã
- đgt. Làm cho mất hiệu quả, hết tác dụng: Dã rượu; Dã độc.
làm cho bớt, dã độc, dã lã, dã ruợu; buồn, mệt dã duợi; chỗ hoang, quê mùa dã chiến, dã man, dã sử, dã thú, dân dã, sơn dã, thôn dã, khỉ dã nhân, công dã tràng, dã tâm, trắng dã.