DỒN NÉN
[VI] DỒN NÉN
[FR] Refoulement
[EN] Repression
[VI] Gạt bỏ, đẩy ra ngoài vòng ý thức những cảm nghĩ, hình tượng nếu gợi lên thì khó chấp nhận, không thể chịu được. Nội dung những ý nghĩ, hình tượng ấy thường gắn với tình dục hoặc hung tính, không được dư luận xã hội tán thưởng. Đây là một cơ chế vô thức, ngoài ý muốn. Cái bị dồn nén là những biểu tượng gắn liền với những xung lực bản năng. Đây là một cơ chế thông thường, con người không thể thỏa mãn bất kỳ dục vọng nào; cơ chế này giúp cho sự hình thành cái Tôi (Ngã); những cảm xúc và biểu tượng bị dồn nén tìm lối thoát qua những hành vi thường gọi là vô thức, như lỡ lời, lỡ tay, hoặc những triệu chứng nhiễu tâm (x.từ này) Đây là một khái niệm cơ bản của phân tâm học.