Dosimeter
[DE] Dosimeter
[VI] Dụng cụ đo liều lượng
[EN] An instrument to measure dosage; many so-called dosimeters actually measure exposure rather than dosage. Dosimetry is the process or technology of measuring and/or estimating dosage.
[VI] Một dụng cụ được dùng để đo định lượng; nhiều dụng cụ này thật sự chỉ đo lượng tiếp xúc hơn là đo liều lượng của một chất. Phép đo liều lượng là một quá trình hay công nghệ đo và/hoặc ước tính định lượng.