TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

diêm vương

diêm vương

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa ngục.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sao Diêm vương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Diêm vương tinh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qủi Xa tăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ma vương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ma quĩ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

diêm vương

yama

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

king of the underworld

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

diêm vương

Hades

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pluto

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

satanisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hades /m = (thần thoại)/

Diêm vương, địa ngục.

Pluto /m =/

1. (thần thoại) Diêm vương; 2. (thiên văn) sao Diêm vương, Diêm vương tinh.

satanisch /a/

thuộc] qủi Xa tăng, Ma vương, Diêm vương, ma quĩ.

Từ điển Tầm Nguyên

Diêm Vương

Tức Diêm Y Vương. Có nhiều thuyết: Diêm Vương xưa là Quốc Vương nước Sa Tỳ, đánh trận thường bị bại, nguyện lúc chết làm chúa coi ngục. Trong số thập vương Diêm Vương đứng về thứ năm, hoặc Diêm Vương theo tiếng phạn là Song Vương (hai vị vua). Theo kinh Phật : Ngày xưa anh em làm chúa coi ngục . Anh coi về đàn ông , em coi về đàn bà và gọi là Song Vương. Biến binh làm tướng phá thành Diêm Vương. Lục Vân Tiên

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

diêm vương

yama, king of the underworld

Từ điển tiếng việt

diêm vương

- d. Vua âm phủ, theo đạo Phật. Về chầu Diêm Vương (kng.; chết).