Việt
Hãn
Khan
khà hãn
khan.
Đức
Khan /m -s, -e (sử)/
hãn, khà hãn, khan.
Khan /der; -s, -e (hist.)/
(o Pl ) Khan; Hãn (tước vua Mông cổ, tước vua hoặc hoàng tử ở Thổ Nhĩ Kỳ và các nước Hồi giáo);
mồ hôi phát hãn, xuất hãn; hung dữ, hung hãn; ít có, hãn hữu.