TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hư giác

HƯ GIÁC

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thấu niệm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

hư giác

eidetic

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Pháp

hư giác

Hallucination

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

eidetic

(tâm) Hư giác, (triết) thấu niệm (thấu đạt bản chất sự vật)

Từ Điển Tâm Lý

HƯ GIÁC

[VI] HƯ GIÁC

[FR] Hallucination

[EN]

[VI] Tri giác mà không có sự vật. Có thể biểu hiện ở tất cả các giác quan: mắt thấy, tai nghe, mũi ngửi, lưỡi nếm, da cảm nhận, cũng như từ nội tạng. Có khi có cảm giác mơ hồ, có khi thành hình rõ rệt, thấy thú vật, nghe cả câu nói, bản nhạc. Nghiện rượu thường có hư giác thú vật, hay những vật tí hon, nghiện ma túy có hư giác ở da. Phản ứng của đương sự là tìm cách né tránh, có khi bỏ chạy. Là một triệu chứng gặp trong nhiều bệnh chứng: - Bình thường lúc thiu thiu ngủ hay mới thức dậy. - Do những tổn thương ở các cơ quan tiếp nhận cảm giác, như cảm giác về bàn chân đã bị cưa cụt. - Do những tổn thương ở các trung khu thần kinh, qua tính chất của hư giác có thể chẩn đoán nơi bị bệnh. - Hư giác trong hoang tưởng gặp ở các bệnh loạn tâm hay nhiễu tâm. - Do những ma túy gây ra, đặc biệt chất LSD 25 (acid lysergic), và chất mescalin, thường gây ra nhiều cảm giác phong phú. Đương sự thấy nhiều hình tượng, màu sắc, đi đôi với hư giác về toàn thân, có cảm giác thân thể thay hình đổi dạng. Có khi một sự vật nào đó gây ra những tri giác phức tạp, như một vết trên tường thấy là một thú vật, thì hư giác gần giống ảo giác, và cũng là một triệu chứng tương tự.