TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ số rút gọn

hệ số rút gọn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

hệ số rút gọn

 reduction coefficient

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reduction factor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hanging ratio

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

hanging ratio

Hệ số rút gọn (E)

Hệ số rút gọn của diềm lưới khi kết nối vào dây giềng được xác định bằng tỷ số giữa chiều dài của dây giềng và chiều dài của diềm lưới kéo căng, thể hiện bằng một số thập phân hay tỷ lệ %, ví dụ: E = 0, 5 hay 50%.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reduction coefficient, reduction factor

hệ số rút gọn

 reduction coefficient

hệ số rút gọn

 reduction factor

hệ số rút gọn