TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiện sinh

HIỆN SINH

 
Từ Điển Tâm Lý
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Anh

hiện sinh

existence

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Đức

hiện sinh

Existenz

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Pháp

hiện sinh

Existence

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Hiện Sinh

[EN] existence

[DE] Existenz

[VI] Hiện Sinh

[VI] hiện diện trong cuộc đờl

Từ Điển Tâm Lý

HIỆN SINH

[VI] HIỆN SINH

[FR] Existence

[EN]

[VI] Thuyết hiện sinh: Existentialisme, Phénoménologie Cảm nhận cái mình đang hiện sống, với ý thức rõ nét đến một mức độ nào đó về thời gian đang trôi qua, về tự do của bản thân đến một mức độ nhất định, về quan hệ với những người khác. Các học thuyết hiện sinh tìm cách mô tả một cách khách quan tất cả những gì cảm nhận như vậy, không đặt vấn đề những điều ấy phản ánh một vật thể nào, một giấc mơ cũng “thực” như một tri giác về một đồ vật. Sau khi mô tả đầy đủ, phân tích những cơ cấu và cơ chế cơ bản. Husserl là người đề xướng và Sartre là một trong những triết gia hiện sinh nổi tiếng.