TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lỗ khoan trong lòng đất

Lỗ khoan trong lòng đất

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

lỗ khoan trong lòng đất

borehole

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

borehole

Lỗ khoan trong lòng đất

Một mũi khoan vào lớp đá có mỏ nước hay đường đứt đoạn trong sự hình thành một lớp đá không thấm nước. Từ đó nước hoặc là được bơm ra ngoài khỏi lớp đá hoặc là tự phun lên do áp lực địa tầng tự nhiên (giếng phun). Lỗ khoan trong lòng đất thường được ngập sâu để lấy nước ngọt, nhưng một số trại thủy sản khoan lỗ khoan gần biển để họ có thể bơm nước biển vì nơi đó là vùng thấp có những lỗ thủng xuyên qua đá hoặc cát.