Terracing
[DE] Terrassierung
[VI] Nền đất đắp cao
[EN] Dikes built along the contour of sloping farm land that hold runoff and sediment to reduce erosion.
[VI] Những con đê được đắp xung quanh vùng đất canh tác có độ nghiêng để giữ nước thoát và trầm tích nhằm giảm xói mòn.