TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nền kinh tế tự cung tự cấp

Nền kinh tế tự cung tự cấp

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nền kinh tế tự cung tự cấp

Autarky economy

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Autarky

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Đức

nền kinh tế tự cung tự cấp

Subsistenzwirtschaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Subsistenzwirtschaft /die (Wirtsch.)/

nền kinh tế tự cung tự cấp;

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Nền kinh tế tự cung tự cấp

Nền kinh tế tự cung tự cấp

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Nền kinh tế tự cung tự cấp

Nền kinh tế tự cung tự cấp

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Autarky

Nền kinh tế tự cung tự cấp

Một quan điểm về kinh tế và chính trị nhằm đạt đượcsự tự cung tự cấp của quốc gia trong sản xuất. Một nền kinh tế hoàn toàn tự cung tự cấp chỉ là một khái niệm có tính lý thuyết và không thể có đượctrong thế giới hiện đại. Tại những nước đã cố thực hiện, ví dụ nhưAlbania, điều này đã phải trả giá rất đắt cho điều kiện sống. Thuật ngữ này hiện nay đôi khi đượcsử dụng đối với những nền kinh tế tìm cách đáp ứng phần lớn nhu cầu ở trong nước bất chấp mọi giá thông qua các chính sách nhằm tự lực, tự cung tự cấp và chủ nghĩa quốc gia về công nghệ.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Autarky economy

Nền kinh tế tự cung tự cấp