TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngừng đột ngột

NGỪNG ĐỘT NGỘT

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

ngừng đột ngột

Barrier

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

ngừng đột ngột

Barrage

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

NGỪNG ĐỘT NGỘT

[VI] NGỪNG ĐỘT NGỘT

[FR] Barrage

[EN] Barrier

[VI] Ngừng đột ngột một hành động, lời nói như có gì cản trở. Dấu hiệu thường gặp trong loạn tâm dậy thì (hébéphrénie). Để đo mức chú ý của người , Bourdon (1895) nghĩ ra 1 test đơn giản (test de barrage) xóa đi một số chữ trong một bài; Về sau Pieron thay chữ bằng các dấu hiệu hình học. R. Zazzo (1945) cũng thường dùng các dấu hiệu đó, so sánh kết quả và cách làm ở mức khó: xóa đi một dấu hiệu, rồi xóa đi hai, để so sánh đặc tính và mức thống hợp.