TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nghiên cứu tính khả thi

Nghiên cứu tính khả thi

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

nghiên cứu tính khả thi

Feasibility Study

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

nghiên cứu tính khả thi

Machbarkeitsstudie

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Feasibility Study

Nghiên cứu tính khả thi

1. Analysis of the practicability of a proposal; e.g., a description and analysis of potential cleanup alternatives for a site such as one on the National Priorities List. The feasibility study usually recommends selection of a cost-effective alternative. It usually starts as soon as the remedial investigation is underway; together, they are commonly referred to as the " RI/FS" . 2. A small-scale investigation of a problem to ascertain whether a proposed research approach is likely to provide useful data.

1. Sự phân tích khả năng thực hiện một đề xuất; ví dụ, bản mô tả và phân tích các chọn lựa dọn dẹp môi trường tiềm năng đối với một địa điểm trong Danh sách ưu tiên quốc gia. Nghiên cứu tính khả thi thường đưa ra sự chọn lựa một lựa chọn chi phí-hiệu quả. Nó thường bắt đầu ngay khi điều tra trị liệu được tiến hành; điều tra trị liệu và nghiên cứu tính khả thi được gọi chung là “RI/FS.” 2. Điều tra quy mô nhỏ về một vấn đề để xác định xem liệu hướng tiếp cận nghiên cứu đề xuất có thể cung cấp dữ liệu hữu ích hay không.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Feasibility Study

[DE] Machbarkeitsstudie

[VI] Nghiên cứu tính khả thi

[EN] 1. Analysis of the practicability of a proposal; e.g., a description and analysis of potential cleanup alternatives for a site such as one on the National Priorities List. The feasibility study usually recommends selection of a cost-effective alternative. It usually starts as soon as the remedial investigation is underway; together, they are commonly referred to as the " RI/FS" . 2. A small-scale investigation of a problem to ascertain whether a proposed research approach is likely to provide useful data.

[VI] 1. Sự phân tích khả năng thực hiện một đề xuất; ví dụ, bản mô tả và phân tích các chọn lựa dọn dẹp môi trường tiềm năng đối với một địa điểm trong Danh sách ưu tiên quốc gia. Nghiên cứu tính khả thi thường đưa ra sự chọn lựa một lựa chọn chi phí-hiệu quả. Nó thường bắt đầu ngay khi điều tra trị liệu được tiến hành; điều tra trị liệu và nghiên cứu tính khả thi được gọi chung là “RI/FS.” 2. Điều tra quy mô nhỏ về một vấn đề để xác định xem liệu hướng tiếp cận nghiên cứu đề xuất có thể cung cấp dữ liệu hữu ích hay không.