TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhân học

nhân học

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
nhân loại học

Nhân loại học

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhân học

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhân quan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhân chủng học.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

nhân học

 anthropology

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anthropology

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
nhân loại học

anthropology

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

nhân học

Anthropologie

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Pháp

nhân học

Anthropologie

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

anthropology

Nhân loại học, nhân học, nhân quan, nhân chủng học.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Nhân học

[VI] Nhân học

[DE] Anthropologie

[EN] Anthropology

Nhân học

[VI] Nhân học(khoa)

[DE] Anthropologie

[EN] Anthropology

Từ Điển Tâm Lý

NHÂN HỌC

[VI] NHÂN HỌC

[FR] Anthropologie

[EN]

[VI] Là khoa học nghiên cứu về con người. Tùy theo cách định nghĩa, nhân học có thể bao gồm khảo cổ học, ngôn ngữ học, tâm lý học, xã hội học, kiến thức sơ đẳng về sinh học, giải phẫu học, di truyền học và văn học so sánh. Thông thường, người ta chia môn học này thành nhân học văn hóa hay nhân học thực thể. Nhân học văn hóa, hay nhân học xã hội, nghiên cứu văn hóa và những cấu trúc xã hội phức hợp tạo nên các cộng đồng, xã hội và dân tộc. Nhân học thực thể nghiên cứu con người theo triển vọng sinh học và tiến hóa, chú trọng đến đo lường, phân loại, phân tích so sánh những nhóm chủng tộc, địa lý, bộ tộc và những quan hệ tiến hóa giữa những yếu tố sinh học với mội trường thực thể và văn hóa. Còn gọi là nhân học thể chất (anthropologie somatique).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 anthropology /y học/

nhân học