Hazard Identification
[DE] Gefährdungsermittlung
[VI] Nhận dạng mức nguy hại
[EN] Determining if a chemical or a microbe can cause adverse health effects in humans and what those effects might be.
[VI] Việc xác định một hóa chất hay vi khuẩn có hay không thể gây tác hại đến sức khỏe con người và tác hại đó sẽ như thế nào.
Hazards Identification
[DE] Gefahrenkennzeichnung
[VI] Nhận dạng mức nguy hại
[EN] Providing information on which facilities have extremely hazardous substances, what those chemicals are, how much there is at each facility, how the chemicals are stored, and whether they are used at high temperatures.
[VI] Là sự cung cấp thông tin về những phương tiện có các chất cực kỳ nguy hiểm, các loại hóa chất độc hại, lượng hóa chất độc hại ở mỗi phương tiện, cách bảo quản các hóa chất và có thể được sử dụng ở nhiệt độ cao hay không.