TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

q qua lại tác động qua lại

Q QUA LẠI Tác động qua lại

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

q qua lại tác động qua lại

Interaction

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Q QUA LẠI Tác động qua lại

[VI] Q QUA LẠI Tác động qua lại

[FR] Interaction

[EN]

[VI] Một khái niệm cơ bản trong tâm lý học, xã hội học, giáo dục học. Những con người, hoặc cá nhân hoặc nhóm tiếp xúc với nhau, bao giờ cũng tác động lẫn nhau, không bên nào hoàn toàn thụ động, và do tác động qua lại, bản thân từng người cũng thay đổi. Từ lúc mới sinh, giữa đứa con và người mẹ ( và người lớn nói chung) không phải chỉ có quan hệ một chiều, người lớn chủ động chăm sóc một em bé thụ động, mà đứa con cũng có tính chủ động, có những ứng xử đòi hỏi người mẹ đáp ứng; không chỉ có mẹ tác động đến sự phát triển tâm lý người mẹ biến động. Tự nhận ra bản thân, có ý thức về mình, là thông qua trao đổi giao tiếp với người khác trong gia đình, trong các nhóm; con người cô đơn không nhận ra bản thân, quan hệ qua lại với người khác là điều kiện thiết yếu để hình thành bản ngã. Muốn hiểu con người, phải hiểu tác động qua lại giữa cơ thể và tâm lý, giữa cá nhân và nhóm, giữa các cá nhân với nhau, giữa chủ thể và môi trường. Những người phụ trách chăm sóc người khác (thầy thuốc, thầy giáo, bố mẹ, cán bộ lãnh đạo) cần ý thức rõ rệt về tác động qua lại giữa bản thân và đối tượng của mình.