TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự tái sục khí

Sự tái sục khí

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

sự tái sục khí

Reaeration

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

sự tái sục khí

Wiederaufnahme

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Reaeration

Sự tái sục khí

Introduction of air into the lower layers of a reservoir. As the air bubbles form and rise through the water, the oxygen dissolves into the water and replenishes the dissolved oxygen. The rising bubbles also cause the lower waters to rise to the surface where they take on oxygen from the atmosphere.

Việc đưa không khí vào các tầng dưới của hồ chứa. Khi bọt khí hình thành và dâng lên trong nước, khí oxi sẽ hòa tan vào nước và bù vào lượng oxi đã mất. Sự dâng lên của bọt khí làm cho lớp nước thấp hơn nổi lên mặt, nơi chúng sẽ lấy oxi từ khí quyển.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Reaeration

[DE] Wiederaufnahme

[VI] Sự tái sục khí

[EN] Introduction of air into the lower layers of a reservoir. As the air bubbles form and rise through the water, the oxygen dissolves into the water and replenishes the dissolved oxygen. The rising bubbles also cause the lower waters to rise to the surface where they take on oxygen from the atmosphere.

[VI] Việc đưa không khí vào các tầng dưới của hồ chứa. Khi bọt khí hình thành và dâng lên trong nước, khí oxi sẽ hòa tan vào nước và bù vào lượng oxi đã mất. Sự dâng lên của bọt khí làm cho lớp nước thấp hơn nổi lên mặt, nơi chúng sẽ lấy oxi từ khí quyển.