TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sau khi chết

sau khi chết

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra đôi sau khi cha chét.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

sau khi chết

 postmortem

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Posthumous

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Đức

sau khi chết

postmortal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

postmortem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

postum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

posthum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihm wurde postum ein Sohn geboren

ông ta có một đứa con trai được sinh ra sau khi cha chết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

posthum /a/

1. sau khi chết; 2. ra đôi sau khi cha chét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

postmortal /(Adj.) (Med.)/

sau khi chết;

postmortem /[ post mortem] (bildungsspr.)/

sau khi chết;

postum /[pos'tu:m] (Adj.) (bildungsspr.)/

sau khi chết;

ông ta có một đứa con trai được sinh ra sau khi cha chết. : ihm wurde postum ein Sohn geboren

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Posthumous

Sau khi chết

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 postmortem /y học/

sau khi chết