TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tình trạng dễ bị xâm hại

Tình trạng dễ bị xâm hại

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

dễ bị tổn thương

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

dễ bị tác động bởi ngoại cảnh

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

tình trạng dễ bị xâm hại

Vulnerability

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Vulnerability

[VI] (n) Tình trạng dễ bị xâm hại, dễ bị tổn thương, dễ bị tác động bởi ngoại cảnh

[EN] (i.e. the condition of being exposed to great risks, economically, physically or socially. In poverty context, ~ is not only being exposed to high risksbut also implies not having sufficient means to cope with such risks).