TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tình trạng nghèo

Tình trạng nghèo

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

nghèo đói

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

tình trạng nghèo

Poverty

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Poverty

[VI] (n) Tình trạng nghèo, nghèo đói

[EN] (i.e. a broadly defined term to mean unacceptable low living standards). To rise above ~ : Thoát khỏi cảnh nghèo đói; to fall back into ~ : Bị đẩy trở lại cảnh nghèo đói; tái nghèo). Absolute ~ : Nghèo theo nghĩa tuyệt đối; Extreme or hard core ~ : Tình trạng nghèo cùng cực; Relative ~ : Tình trạng nghèo tương đối.