Tính khả cập
[EN] Accessibility
[VI] Tính khả cập
[FR] Accessibilité
[VI] Khả năng một con đường thâm nhập vào khu vực hoạt động hoặc khả năng một cái xe tới được mục tiêu của mình, thường đo bằng đơn vị thời gian. Tính khả cập thường đối kháng với tính cơ động (mobilité/mobility) Thí dụ: con đường cấp càng cao thì xe càng cơ động nên tổ chức giao thông càng phải chặt chẽ, xe rời đường để đến mục tiêu của mình càng khó. Ngược lại đường cấp thấp tính cơ động kém tính khả cập lại cao.