Việt
tính lặp
Tính hai lần
Anh
iterative process
Double counting
Tính lặp
Tính hai lần; Tính lặp
Việc tính một yếu tố chi phí hay lợi ích nhiều hơn một lần trong PHÂN TÍCH CHI PHÍ- LỢI ÍCH.
iterative process /toán & tin/