TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự sát – tự tử

TỰ SÁT – TỰ TỬ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

tự sát – tự tử

Suicide

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

TỰ SÁT – TỰ TỬ

[VI] TỰ SÁT – TỰ TỬ

[FR] Suicide

[EN]

[VI] Ngày nay trở thành một vấn đề tâm lý xã hội quan trọng vì số người tự sát ngày càng đông, và người phương pháp cứu chữa ngày càng có hiệu lực. Cho nên từ tự sát hiểu đúng nghĩa, tức dẫn đến chết, bao gồm cả những hành vi tự hại, tìm cách tự sát, nhưng hoặc có ý thức, hoặc vô thức, hành vi nhiều khi mang tính đánh động, uy hiếp, cảnh cáo vói người khác hơn là thực sự muốn chết. Thường xảy ra ở lứa tuổi thanh niên, hoặc những bước ngoặt, những cơn khủng hoảng trong cuộc sống (mãn kinh, thất bại, tang tóc…). Những phương tiện: thuốc ngủ, thuốc an thần, trừ sâu, thuốc chuột, treo cổ, vũ khí, trẫm mình, khí độc. Có khi tự sát chỉ vì lý do không đáng kể; thực chất đây là biểu hiện hoặc một tâm trạng rối nhiễu từ lâu, hoặc một bệnh chứng tâm lý: trong bệnh trầm muộn (mélancolie), trong một số hội chứng trầm cảm hoặc phân liệt, phải đề phòng khả năng tự sát, nhất là chứng trầm muộn. Và khi cứu chữa xong đề phòng tái phát. Không có tính di truyền. Cơ cấu xã hội và tín ngưỡng tôn giáo ảnh hưởng lớn đến tỷ lệ tự sát trong dân cư: như cũng đạo Kitô, nhưng tự sát ít xảy ra trong những tín đồ công giáo La Mã (catholiques), so với tín đồ Tân giáo (protestants). Trong những khủng hoảng xã hội, đôi khi xảy ra tự sát hàng loạt.