Việt
Thuốc diệt cỏ
Glyphosat
thuốc trừ cỏ <h>
Anh
Herbicide
Glyphosate
Đức
Herbizid
Pflanzengift
Unkrautbekämpfungsmittel
[EN] herbicide
[VI] thuốc diệt cỏ, thuốc trừ cỏ < h>
Herbizid /[herbi’tsi:t], das; -[e]s, -e/
thuốc diệt cỏ;
Pflanzengift /das/
Unkrautbekämpfungsmittel /das/
herbicide
thuốc diệt cỏ
Mọi chất, hoặc là hữu cơ hoặc là vô cơ, được dùng để tiêu diệt cây cỏ thực vật không mong muốn.
A chemical pesticide designed to control or destroy plants, weeds, or grasses.
Thuốc trừ sâu hoá học làm ra để kiểm soát hay phá hủy thực vật, lau sậy và cỏ dại.
[DE] Herbizid
[VI] Thuốc diệt cỏ
[EN] A chemical pesticide designed to control or destroy plants, weeds, or grasses.
[VI] Thuốc trừ sâu hoá học làm ra để kiểm soát hay phá hủy thực vật, lau sậy và cỏ dại.
[EN] Herbicide
[EN] Glyphosate
[VI] Glyphosat, thuốc diệt cỏ