TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vùng nguồn

vùng nguồn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Anh

vùng nguồn

Source Area

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

resource pool

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 resource pool

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 source area

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

source

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Đức

vùng nguồn

Quellbereich

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Vùng nguồn

source (of a field-effect transistor)

Vùng mà từ đó các phần tử mang điện tích chủ yếu chạy vào kênh dẫn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 resource pool, source area /toán & tin/

vùng nguồn

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Quellbereich /m/ÔNMT/

[EN] source area

[VI] vùng nguồn

Từ điển môi trường Anh-Việt

Source Area

Vùng nguồn

The location of liquid hydrocarbons or the zone of highest soil or groundwater concentrations, or both, of the chemical of concern.

Vị trí của hydrocacbon lỏng hoặc vùng nồng độ cao nhất của một hóa chất đáng quan tâm có trong đất trồng hoặc nước ngầm, hoặc cả hai.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Source Area

[DE] Quellbereich

[VI] Vùng nguồn

[EN] The location of liquid hydrocarbons or the zone of highest soil or groundwater concentrations, or both, of the chemical of concern.

[VI] Vị trí của hydrocacbon lỏng hoặc vùng nồng độ cao nhất của một hóa chất đáng quan tâm có trong đất trồng hoặc nước ngầm, hoặc cả hai.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

resource pool

vùng nguồn