TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật chủ trung gian

Vật chủ trung gian

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

vật chủ trung gian

Vector

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Intermediate host

 
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Đức

vật chủ trung gian

Vektor

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Vector

Vật chủ trung gian

1. An organism, often an insect or rodent, that carries disease. 2. Plasmids, viruses, or bacteria used to transport genes into a host cell. A gene is placed in the vector; the vector then " infects" the bacterium.

1. Một sinh vật, thường là côn trùng hay loài gặm nhấm có mang mầm bệnh. 2. Plasmit, virút hay vi khuẩn được dùng để đưa các gen vào một tế bào vật chủ. Một gen được đặt vào vật chủ trung gian; vật chủ trung gian sau đó làm lây lan vi khuẩn.

Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Intermediate host

VẬT CHỦ TRUNG GIAN

là vật chủ (ký chủ) của ký sinh trùng ở giai đoạn ấu trùng, trước khi chúng sống ký sinh ở vật chủ đích và là nơi thường diễn ra quá trình sinh sản vô tính (ví dụ một số loài ốc nước ngọt là vật chủ trung gian của loài sán lá và sán máng).

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Vector

[DE] Vektor

[VI] Vật chủ trung gian

[EN] 1. An organism, often an insect or rodent, that carries disease. 2. Plasmids, viruses, or bacteria used to transport genes into a host cell. A gene is placed in the vector; the vector then " infects" the bacterium.

[VI] 1. Một sinh vật, thường là côn trùng hay loài gặm nhấm có mang mầm bệnh. 2. Plasmit, virút hay vi khuẩn được dùng để đưa các gen vào một tế bào vật chủ. Một gen được đặt vào vật chủ trung gian; vật chủ trung gian sau đó làm lây lan vi khuẩn.