TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật nhọn

Vật nhọn

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

vật nhọn

Sharps

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

vật nhọn

Scharfes S

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Sharps

Vật nhọn

Hypodermic needles, syringes (with or without the attached needle), Pasteur pipettes, scalpel blades, blood vials, needles with attached tubing, and culture dishes used in animal or human patient care or treatment, or in medical, research or industrial laboratories. Also included are other types of broken or unbroken glassware that were in contact with infectious agents, such as used slides and cover slips, and unused hypodermic and suture needles, syringes, and scalpel blades.

Kim tiêm dưới da, sylanh (có hay không có kim đi kèm), ống Pasteur, lưỡi dao mổ, lọ đựng máu, kim có kèm ống tiêm, đĩa cấy vi khuẩn dùng trong chăm sóc điều trị người hoặc động vật bị bệnh, trong phòng thí nghiệm công nghiệp, nghiên cứu, y khoa. Cũng được dùng để chỉ các loại đồ thủy tinh vỡ hay không vỡ dùng khi tiếp xúc với tác nhân truyền bệnh, ví dụ như lam kính, lam đậy, kim khâu và kim tiêm dưới da chưa sử dụng, sylanh và lưỡi dao mổ.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Sharps

[DE] Scharfes S

[VI] Vật nhọn

[EN] Hypodermic needles, syringes (with or without the attached needle), Pasteur pipettes, scalpel blades, blood vials, needles with attached tubing, and culture dishes used in animal or human patient care or treatment, or in medical, research or industrial laboratories. Also included are other types of broken or unbroken glassware that were in contact with infectious agents, such as used slides and cover slips, and unused hypodermic and suture needles, syringes, and scalpel blades.

[VI] Kim tiêm dưới da, sylanh (có hay không có kim đi kèm), ống Pasteur, lưỡi dao mổ, lọ đựng máu, kim có kèm ống tiêm, đĩa cấy vi khuẩn dùng trong chăm sóc điều trị người hoặc động vật bị bệnh, trong phòng thí nghiệm công nghiệp, nghiên cứu, y khoa. Cũng được dùng để chỉ các loại đồ thủy tinh vỡ hay không vỡ dùng khi tiếp xúc với tác nhân truyền bệnh, ví dụ như lam kính, lam đậy, kim khâu và kim tiêm dưới da chưa sử dụng, sylanh và lưỡi dao mổ.