Irradiation
[DE] Bestrahlung
[VI] Việc xử lý bằng phóng xạ
[EN] Exposure to radiation of wavelengths shorter than those of visible light (gamma, x-ray, or ultra- violet), for medical purposes, to sterilize milk or other foodstuffs, or to induce polymerization of monomers or vulcanization of rubber.
[VI] Việc cho tiếp xúc với phóng xạ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy được (gamma, tia X hay tia cực tím), vì mục đích y tế, để tiệt trùng sữa và các thực phẩm khác, để gây ra sự polymer hoá các monomer hay sự lưu hoá cao su.