Việt
albumin
anbumin
Anh
albumen
Đức
Albumin
Eiweiß
Hierbei wandert Albumin als kleinstes Molekül am schnellsten, gefolgt von den a1-, a2-, b- und zuletzt den g-Globulinen.
Theo đó albumin là phân tử nhỏ nhất sẽ di chuyển nhanh nhất, tiếp đến là α , α , β và cuối
Neben den Antikörpern zählen zu den Plasmaproteinen weitere Mitglieder der Globulin-Familie (a1, a2, und b) und das Speicherprotein Albumin.
Ngoài các kháng thể thuộc về protein huyết tương còn có các thành viên khác của gia đình globulin (α1, α2 và β) và protein lưu trữ albumin.
Eiweiß /nt/CNT_PHẨM/
[EN] albumen
[VI] anbumin, albumin
[EN] Albumin
[VI] Albumin