z.B. Spezifikation der Medien, Ermittlung der Stoffdaten, der Prozessparameter und der sicherheitstechnischen Kenngrößen, Berechnung von Druckverlusten in den Rohrleitungen, von Wärmeübertragungsflächen, erforderlichen Pumpenleistungen, Rohrleitungsnenn- weiten, Wärmedehnungen, erforderlichen Wanddicken, erforderlicheTrennstufenzahlen in Kolonnen usw. |
Thí dụ như chi tiết kỹ thuật các nguyên vật liệu, xác định các dữ liệu về nguyên vật liệu, các thông số biến chế và an toàn kỹ thuật, tính toán độ giảm áp của các ống dẫn và của các diện tích trao đổi nhiệt, năng suất bơm cần thiết, đường kích ống, độ giãn nở ống, bề dày ống cần thiết, số mâm cần thiết của tháp v.v. |
Gentechnik-Sicherheitsverordnung (GenTSV). Sie regelt die Zuordnung zu den gentechnischen Sicherheitsstufen S1–S4 und die damit verbundenen einzuhaltenden Sicherheitsmaßnahmen bei gentechnischen Arbeiten in gentechnischen Anlagen. Gentechnik-Aufzeichnungsverordnung (GenTAufzV). |
Quy định an toàn kỹ thuật di truyền (GenTSV) quy định về mức độ an toàn kỹ thuật di truyền S1 - S4 và qua đó là các biện pháp an toàn phải được gìn giữ trong khi thực hiện kỹ thuật ghép tại các cơ sở kỹ thuật di truyền. |
Das sind im Sinne der Gentechnik- Sicherheitsverordnung GenTSV alle Maßnahmen, die der Abtötung von Zellkulturen sowie von Mikroorganismen und Pflanzen einschließlich deren Ruhestadien (z. B. Sporen) durch physikalische und/oder chemische Verfahren dienen. |
Nhằm đạt quy định an toàn kỹ thuật di truyền GenTSV, mọi biện pháp vật lý và/hoặc hóa học được dùng để diệt hết tế bào sống cũng như các vi sinh vật và thực vật, kể cả các trạng thái không hoạt động (thí dụ bào tử). |