Việt
bàn trượt đo
Anh
carriage
Đức
Meßwagen
Jeder Messschlitten ist mit teleskopartigen Messhülsen versehen, auf die geeignete Messspitzen aufgesteckt werden.
Mỗi bàn trượt đo được lắp ghép với ống trượt đo dạng ống lồng, trên đó đặt các đầu đo thích hợp.
Auf der Messbrücke sind Messschlitten angebracht, die auf die einzelnen Messpunkte genau eingestellt werden können, um die Längen- und Breitenmaße zu bestimmen.
Các bàn trượt đo được lắp trên cầu đo, chúng có thể được điều chỉnh chính xác đến từng vị trí các điểm cần đo, để xác định kích thước theo chiều dài và chiều rộng.
Meßwagen /m/CNSX/
[EN] carriage
[VI] bàn trượt đo (máy đo đậu hơi)