TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bái vật

BÁI VẬT

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

linh vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật thỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật thần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bái vật

Fetisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

bái vật

étichisme

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fetisch /[fe:tij], der; -s, -e (Völkerk.)/

linh vật; bái vật; vật thỡ; vật thần (Götzenbild);

Từ Điển Tâm Lý

BÁI VẬT

[VI] BÁI VẬT

[FR] étichisme

[EN]

[VI] Nguyên nghĩa là sự thờ phụng, một đồ vật được xem như có quyền lực linh thiêng. Trong học thuyết Marx, óc bái vật đối với hàng hóa (fétichisme de la marchandise) nói về hàng hóa, sản phẩm của con người trở thành những vật độc lập, với sinh hoạt riêng, quan hệ giữa người và hàng hóa mang tính thần bí, con người bị tha hóa. Trong tâm lý học, từ này nói về sự lệch lạc trong tính dục, khi gắn liền với một đồ vật bình thường không có vai trò gì trong sự thỏa mãn tính dục: một chiếc khăn, một đôi giày…có thể tạo ra hứng thú tính dục. Đây là một hiện tượng bình thường, nhưng quá một mức độ nào, trở thành bệnh chứng.