Việt
bánh công tác
bánh cánh quạt
Anh
running wheel
impeller
Seitenkanalpumpen werden im Allgemeinen mehrstufig ausgeführt, Peripheralpumpen (beiderseits des Laufrades ein Seitenkanal) einstufig.
Bơm ngoại biên thông thường được chế tạo kiểu nhiều tầng, bơm hông (hai bên của bánh công tác chỉ có một ống dẫn) kiểu một tầng.
Selbstansaugend (Peripheralpum- pe nicht), 5- bis 15fache Förder- höhe gegenüber Kreiselpumpe gleicher Größe und bei gleicher Umfangsgeschwindigkeit des Lauf- rades (allerdings bei gleichzeitig geringerem Förderstrom).
Có lực tự hút (ngoại trừ máy bơm hông (peripheral), bơm 5 tới 15 lần cao hơn máy bơm ly tâm với cùng độ lớn và vận tốc biên của bánh công tác (tuy nhiên công suất tải ít hơn).
bánh cánh quạt, bánh công tác (máy nén)
impeller /xây dựng/