Việt
bánh mì bơ
Đức
Butterschnitte
~ stulle
Vollmond. Ein hoher Berg, ständig einem starken Wind ausgesetzt, nach allen Seiten hin abfallend, Butterbrote mit Räucherfleisch und Käse.
Một ngọn núi cao thoai thoải mọi phía luôn phơi mình trước gió mạnh. Bánh mì bơ với thịt xông khói và phomát.
Er wartet sehnsüchtig auf einen bestimmten Tag in der Zukunft, an den er sich erinnert, jenen Tag, an dem er und sein Freund an einem einfachen, niedrigen Tisch Butterbrote essen werden, und er wird von seiner Furcht sprechen, alt zu werden und ungeliebt, und sein Freund wird verständnisvoll nicken, und an der Fensterscheibe wird der Regen herabrinnen.
Ông nôn nóng chờ đợi một ngày nhất định trong tương lai, cái ngày mà ông nhớ rằng hia người ngồi ăn bánh mì bơ tại một cái bàn thấp, đơn giản và ông sẽ nói về nỗi lo mình sẽ già và không được thương mến, bạn ông sẽ gật đầu thông cảm và mưa sẽ rơi trên kính cửa sổ.
The top of a mountain with a strong steady wind, the valley falling away on all sides, sandwiches of beef and cheese.
He waits longingly for a particular day he remembers in the future when he and his friend will have sandwiches on a low flat table, when he will describe his fear of growing old and unloved and his friend will nod gently, when the rain will slide down the glass of the window.
Butterschnitte,~ stulle /ỉ =, - n/
bánh mì bơ; -