beton, concrete
bê tông lẫn phôi thép
1. Một loại vật chất cứng, bền được tạo ra từ xi măng và hỗn hợp khô của cát và sỏi trộn với nước, được làm khô và rắn lại. Nó thường được dùng làm nguyên liệu trong xây dựng. 2. được tạo bởi hay liên quan tới loại vật chất này. Do vậy, có thể là Khối bê tông, phần trát và phần xây dùng bê tông.
1. a hard, strong substance that is composed of cement and an aggregate such as sand and gravel which has been mixed with water and allowed to dry and harden; widely used as a building material.?2. composed of or relating to such a material. Thus, concrete block, concrete finish, concrete masonry.composed of or relating to such a material. Thus, concrete block, concrete finish, concrete masonry.
beton /xây dựng/
bê tông lẫn phôi thép
beton
bê tông lẫn phôi thép