Việt
bên bán
Anh
seller
Sie ist ein gesetzlich festgelegtes Recht, das der Käufer einer Sache beim Verkäufer einfordern kann.
Đây là một quyền được quy định trong luật pháp mà bên mua có thể đòi hỏi bên bán.
Bei gebrauchten Sachen kann sie vom Verkäufer durch die AGB oder einzelvertraglich auf ein Jahr verkürzt werden.
Trong trường hợp món hàng đã cũ thì bên bán có thể giảm một năm thông qua T&C hay thỏa thuận riêng.
Darunter versteht man das Entgegenkommen des Verkäufers bzw. Herstellers bei auftretenden Mängeln außerhalb der Gewährleistungs- bzw. Garantiezeit.
Đây là thiện chí của bên bán hàng hoặc nhà sản xuất khi xảy ra hư hại ngoài thời hạn bảo hành hay bảo đảm.
Sie ist eine freiwillige, vertraglich vereinbarte Zusicherung, dass der Verkäufer oder Hersteller für eine bestimmte Zeit die Mangelfreiheit der Sache garantiert.
Đây là một cam kết tự nguyện trong hợp đồng, bên bán hay nhà sản xuất bảo đảm món hàng không hư hỏng trong một khoảng thời gian nhất định.
… der Verwender die versprochene Leistung nur ändern oder von ihr abweichen kann, wenn dies dem Kunden zumutbar ist, z.B. nur geringe Abweichungen vom vorher zugesagten Kraftstoffverbrauch.
Bên bán chỉ có thể thay đổi hoặc không theo đúng trách nhiệm cam kết khi điều này có thể chấp nhận được đối với khách hàng, thí dụ như sai biệt nhỏ về hao tốn nhiên liệu so với điều đã được cam kết trước.
seller /điện/
bên bán (hàng)