TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bên kia

bên kia

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở bên kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phía kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ồ dó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên thé giannày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên trần ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỗ chốn dương gian.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bên kia

drüben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ennet

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die gleiche Szene beobachtet der Bäcker auf der anderen Straßenseite.

Người thợ bánh mì bên kia đường cũng nhìn những cảnh tượng này.

Ebenso in der Uhrenfabrik in der Laupenstraße und in der Mühle jenseits der Nydeggbrucke.

Nhà máy đồng hồ trên Laupenstrasse, nhà máy xay xát bên kia cầu Nydegg cũng đều thế cả.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

On the other side of the street, the baker observes the same scene.

Người thợ bánh mì bên kia đường cũng nhìn những cảnh tượng này.

Likewise the watch factory on Laupenstrasse, the mill past the Nydegg Bridge.

Nhà máy đồng hồ trên Laupenstrasse, nhà máy xay xát bên kia cầu Nydegg cũng đều thế cả.

Across the street, on Aarbergergasse, two men argue about a shipment of pharmaceuticals.

Phía bên kia đường, ở Aarbergergasse, có hai ông đang cãi nhau vì một vụ giao thươc men.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dortdrüben ồ

đó, <5 đấy; 2. (tôn giáo) trên thé giannày, trên trần ai,

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

drüben /adv/

1. phía kia, bên kia, ồ dó; dortdrüben ồ đó, < 5 đấy; 2. (tôn giáo) trên thé giannày, trên trần ai, ỗ chốn dương gian.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ennet /(Präp. mit Gen. od. Dativ) (Schweiz, mundartl.)/

bên kia; ở bên kia (jenseits);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bên kia

drüben (a)