Việt
bên kia
ở bên kia
phía kia
ồ dó
trên thé giannày
trên trần ai
ỗ chốn dương gian.
Đức
drüben
ennet
Die gleiche Szene beobachtet der Bäcker auf der anderen Straßenseite.
Người thợ bánh mì bên kia đường cũng nhìn những cảnh tượng này.
Ebenso in der Uhrenfabrik in der Laupenstraße und in der Mühle jenseits der Nydeggbrucke.
Nhà máy đồng hồ trên Laupenstrasse, nhà máy xay xát bên kia cầu Nydegg cũng đều thế cả.
On the other side of the street, the baker observes the same scene.
Likewise the watch factory on Laupenstrasse, the mill past the Nydegg Bridge.
Across the street, on Aarbergergasse, two men argue about a shipment of pharmaceuticals.
Phía bên kia đường, ở Aarbergergasse, có hai ông đang cãi nhau vì một vụ giao thươc men.
dortdrüben ồ
đó, <5 đấy; 2. (tôn giáo) trên thé giannày, trên trần ai,
drüben /adv/
1. phía kia, bên kia, ồ dó; dortdrüben ồ đó, < 5 đấy; 2. (tôn giáo) trên thé giannày, trên trần ai, ỗ chốn dương gian.
ennet /(Präp. mit Gen. od. Dativ) (Schweiz, mundartl.)/
bên kia; ở bên kia (jenseits);
drüben (a)