Việt
bình gom
bình chứa
Anh
collecting box
receiving bin
Receiving bin
Durch den Kraftstoffstrom einer elektrischen Kraftstoffpumpe wird an der Düsenöffnung einer Saugstrahlpumpe z.B. aus der Seitenkammer eines Kraftstoffbehälters Kraftstoff angesaugt. Dieser wird dann zum Catch-Tank gefördert.
Khi bơm điện tiếp vận hoạt động, áp suất trong bình gom giảm, nhiên liệu được hút từ thùng nhiên liệu sang bình gom bằng ống hút, trong đó có các bơm hút bằng dòng được gắn chung với ống hút.
In den Catch-Tanks sind auch die Kraftstoffförderpumpen untergebracht (siehe auch Kraftstofffördermodul).
Bơm nhiên liệu tiếp vận cũng được đặt trong bình gom nhiên liệu (xem mô đun tiếp vận nhiên liệu).
Es sind hydraulisch angetriebene Pumpen, die dazu dienen, Kraftstoff innerhalb des Kraftstoffbehälters umzupumpen.
Loại bơm này hoạt động theo nguyên tắc thủy lực và chủ yếu được dùng để hút nhiên liệu ở những khoang phụ trong thùng nhiên liệu vào bình gom.
Um eine Versorgung der Kraftstoffförderpumpe mit Kraftstoff sicherzustellen und um alle verzweigten Räume des Behälters leeren zu können, werden Catch-Tanks (Bild 1, Seite 273) eingesetzt. Dabei handelt es sich um Tanks innerhalb des Kraftstoffbehälters. Sie werden durch Saugstrahlpumpen gefüllt.
Để bảo đảm việc tiếp vận nhiên liệu, bên trong thùng nhiên liệu có bình gom nhiên liệu (Hình 1, trang 273) để có thể lấy hết được toàn bộ nhiên liệu trong tất cả các khoang và được làm đầy do những bơm hút bằng dòng.
bình gom, bình chứa
collecting box /xây dựng/
receiving bin /xây dựng/
collecting box, receiving bin /hóa học & vật liệu;điện lạnh;điện lạnh/